Thứ Năm, 8 tháng 5, 2025

Điểm chuẩn UEH 2024 bao nhiêu?

Điểm chuẩn UEH 2024 bao nhiêu?

Mỗi mùa tuyển sinh đến là điểm chuẩn các trường đại học năm các năm trước lại được tìm kiếm, bàn tán râm ran trong hội nhóm, group học sinh lớp 12. Nếu năm nay bạn cũng đang băn khoăn, đang lên kế hoạch đăng ký vào ngôi trường top đầu như UEH, thì hãy tham khảo điểm chuẩn UEH 2024 dưới bài viết sau đây.


Mặt bằng điểm chuẩn UEH 2024 tăng

Ngày 17/8/2024, Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) chính thức công bố điểm chuẩn đại học chính quy khóa 50 năm học 2024. Và đúng như dự đoán của nhiều bạn, mặt bằng điểm chuẩn năm nay tăng đáng kể ở hầu hết các phương thức xét tuyển. Không chỉ ở cơ sở TP.HCM mà cả UEH Phân hiệu Vĩnh Long cũng chứng kiến sự tăng điểm rõ rệt.

Lý do một phần do phổ điểm chung năm 2024 cao, một phần vì lượng hồ sơ đổ về UEH cực kỳ đông, đúng với xu hướng chọn trường top, chất lượng đào tạo tốt, có giá trị bằng cấp cao.

Tại cơ sở UEH TP.HCM (mã trường: KSA):

  • Phương thức học sinh giỏi (PT3): từ 48 - 83 điểm

  • Phương thức tổ hợp môn (PT4): khoảng 49 - 85 điểm

  • Phương thức Đánh giá năng lực (PT5): từ 800 - 995 điểm

  • Phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT (PT6): từ 23.8 - 27.2 điểm.


Tại cơ sở UEH Phân hiệu Vĩnh Long (mã trường: KSV):

  • PT3: khoảng 49 điểm

  • PT4: từ 40 điểm

  • PT5: dao động 550 - 650 điểm

  • PT6: từ 17 - 22 điểm.

Cụ thể điểm chuẩn các ngành trường UEH năm 2024 như sau:

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7220201

Tiếng Anh thương mại

D01; D96

26.3

2

7310101

Kinh tế

A00; A01; D01; D07

26.3

3

7310102

Kinh tế chính trị

A00; A01; D01; D07

24.9

4

7310104_01

Kinh tế đầu tư

A00; A01; D01; D07

26.1

5

7310104_02

Thẩm định giá và quản trị tài sản

A00; A01; D01; D07

24.8

6

7310107

Thống kê kinh doanh

A00; A01; D01; D07

26.01

7

7310108_01

Toán tài chính

A00; A01; D01; D07

25.72

8

7310108_02

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

A00; A01; D01; D07

25

9

7320106

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện

A00; A01; D01; V00

26.6

10

7340101_01

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

25.8

11

7340101_02

Kinh doanh số

A00; A01; D01; D07

26.41

12

7340101_03

Quản trị bệnh viện

A00; A01; D01; D07

24.1

13

7340115_01

Marketing

A00; A01; D01; D07

26.8

14

7340115_02

Công nghệ marketing

A00; A01; D01; D07

27.2

15

7340116

Bất động sản

A00; A01; D01; D07

24.5

16

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01; D07

26.72

17

7340121

Kinh doanh thương mại

A00; A01; D01; D07

26.54

18

7340122

Thương mại điện tử

A00; A01; D01; D07

26.5

19

7340201_01

Tài chính công

A00; A01; D01; D07

25.5

20

7340201_02

Thuế

A00; A01; D01; D07

25.2

21

7340201_03

Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

25.6

22

7340201_04

Thị trường chứng khoán

A00; A01; D01; D07

25

23

7340201_05

Tài chính

A00; A01; D01; D07

26.03

24

7340201_06

Đầu tư tài chính

A00; A01; D01; D07

26.03

25

7340201_07

Quản trị Hải quan - Ngoại thương

A00; A01; D01; D07

25.8

26

7340204

Bảo hiểm

A00; A01; D01; D07

24.5

27

7340205

Công nghệ tài chính

A00; A01; D01; D07

26.5

28

7340206

Tài chính quốc tế

A00; A01; D01; D07

26.5

29

7340301_01

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA)

A00; A01; D01; D07

25.2

30

7340301_02

Kế toán công

A00; A01; D01; D07

25.5

31

7340301_03

Kế toán doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

25.4

32

7340302

Kiểm toán

A00; A01; D01; D07

26.5

33

7340403

Quản lý công

A00; A01; D01; D07

24.93

34

7340404

Quản trị nhân lực

A00; A01; D01; D07

26

35

7340405_01

Hệ thống thông tin kinh doanh

A00; A01; D01; D07

26.1

36

7340405_02

Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

25.51

37

7380101

Luật kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01; D96

25.8

38

7380107

Luật kinh tế

A00; A01; D01; D96

25.6

39

7460108

Khoa học dữ liệu

A00; A01; D01; D07

26.3

40

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01; D07

25

41

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; D01; D07

25.43

42

7480107_01

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

A00; A01; D01; D07

24.7

43

7480107_02

Điều khiển thông minh và tự động hóa

A00; A01; D01; D07

23.8

44

7480201_01

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

25.4

45

7480201_02

Công nghệ nghệ thuật (Arttech)

A00; A01; D01; D07

26.23

46

7480201_03

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

A00; A01; D01; D07

25.5

47

7480202

An toàn thông tin

A00; A01; D01; D07

24.8

48

7510605_01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01; D07

27.1

49

7510605_02

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

A00; A01; D01; D07

26.3

50

7580104

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

A00; A01; D01; V00

24.7

51

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

A00; A01; D01; D07

25.35

52

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; A01; D01; D07

25.2

53

7810201_01

Quản trị khách sạn

A00; A01; D01; D07

25.5

54

7810201_02

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

A00; A01; D01; D07

26.1

55

ASA_Co-op

Cử nhân ISB ASEAN Co-op

A00; A01; D01; D07

25.3

56

ISB_CNTN

Cử nhân Tài năng ISB BBus

A00; A01; D01; D07

27.15


Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7220201

Tiếng Anh thương mại

880

2

7310101

Kinh tế

920

3

7310102

Kinh tế chính trị

830

4

7310104_01

Kinh tế đầu tư

870

5

7310104_02

Thẩm định giá và quản trị tài sản

820

6

7310107

Thống kê kinh doanh

880

7

7310108_01

Toán tài chính

880

8

7310108_02

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

810

9

7320106

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện

940

10

7340101_01

Quản trị kinh doanh

830

11

7340101_02

Kinh doanh số

900

12

7340101_03

Quản trị bệnh viện

810

13

7340115_01

Marketing

930

14

7340115_02

Công nghệ marketing

930

15

7340116

Bất động sản

800

16

7340120

Kinh doanh quốc tế

930

17

7340121

Kinh doanh thương mại

910

18

7340122

Thương mại điện tử

945

19

7340201_01

Tài chính công

830

20

7340201_02

Thuế

820

21

7340201_03

Ngân hàng

860

22

7340201_04

Thị trường chứng khoán

820

23

7340201_05

Tài chính

875

24

7340201_06

Đầu tư tài chính

865

25

7340201_07

Quản trị Hải quan - Ngoại thương

820

26

7340204

Bảo hiểm

800

27

7340205

Công nghệ tài chính

935

28

7340206

Tài chính quốc tế

920

29

7340301_01

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA)

820

30

7340301_02

Kế toán công

860

31

7340301_03

Kế toán doanh nghiệp

835

32

7340302

Kiểm toán

930

33

7340403

Quản lý công

800

34

7340404

Quản trị nhân lực

870

35

7340405_01

Hệ thống thông tin kinh doanh

910

36

7340405_02

Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

830

37

7380101

Luật kinh doanh quốc tế

905

38

7380107

Luật kinh tế

905

39

7460108

Khoa học dữ liệu

950

40

7480101

Khoa học máy tính

900

41

7480103

Kỹ thuật phần mềm

875

42

7480107_01

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

900

43

7480107_02

Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư)

800

44

7480201_01

Công nghệ thông tin

850

45

7480201_02

Công nghệ nghệ thuật (Arttech)

900

46

7480201_03

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

885

47

7480202

An toàn thông tin

800

48

7510605_01

Logistics và Quản lý chuổi cung ứng

995

49

7510605_02

Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư)

930

50

7580104

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

830

51

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

810

52

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

820

53

7810201_01

Quản trị khách sạn

850

54

7810201_02

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

860



Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Tiếng Anh thương mại

66

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

2

7310101

Kinh tế

67

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

3

7310102

Kinh tế chính trị

53

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

4

7310104_01

Kinh tế đầu tư

59

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

5

7310104_02

Thẩm định giá và quản trị tài sản

50

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

6

7310107

Thống kê kinh doanh

55

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

7

7310108_01

Toán tài chính

56

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

8

7310108_02

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

48

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

9

7320106

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện

76

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

10

7340101_01

Quản trị kinh doanh

55

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

11

7340101_02

Kinh doanh số

65

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

12

7340101_03

Quản trị bệnh viện

50

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

13

7340115_01

Marketing

76

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

14

7340115_02

Công nghệ marketing

72

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

15

7340116

Bất động sản

50

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

16

7340120

Kinh doanh quốc tế

71

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

17

7340121

Kinh doanh thương mại

68

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

18

7340122

Thương mại điện tử

70

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

19

7340201_01

Tài chính công

54

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

20

7340201_02

Thuế

52

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

21

7340201_03

Ngân hàng

59

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

22

7340201_04

Thị trường chứng khoán

50

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

23

7340201_05

Tài chính

63

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

24

7340201_06

Đầu tư tài chính

59

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

25

7340201_07

Quản trị Hải quan - Ngoại thương

53

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

26

7340204

Bảo hiểm

48

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

27

7340205

Công nghệ tài chính

67

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

28

7340206

Tài chính quốc tế

70

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

29

7340301_01

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA)

61

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

30

7340301_02

Kế toán công

56

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

31

7340301_03

Kế toán doanh nghiệp

53

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

32

7340302

Kiểm toán

68

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

33

7340403

Quản lý công

50

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

34

7340404

Quản trị nhân lực

64

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

35

7340405_01

Hệ thống thông tin kinh doanh

64

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

36

7340405_02

Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

51

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

37

7380101

Luật kinh doanh quốc tế

68

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

38

7380107

Luật kinh tế

65

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

39

7460108

Khoa học dữ liệu

72

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

40

7480101

Khoa học máy tính

66

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

41

7480103

Kỹ thuật phần mềm

62

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

42

7480107_01

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

60

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

43

7480107_02

Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư)

50

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

44

7480201_01

Công nghệ thông tin

56

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

45

7480201_02

Công nghệ nghệ thuật (Arttech)

65

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

46

7480201_03

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

56

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

47

7480202

An toàn thông tin

49

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

48

7510605_01

Logistics và Quản lý chuổi cung ứng

83

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

49

7510605_02

Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư)

67

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

50

7580104

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

53

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

51

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

50

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

52

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

53

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

53

7810201_01

Quản trị khách sạn

61

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

54

7810201_02

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

67

Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

55

ASA_Co_op

Cử nhân ISB Asean Co-op

72


56

ISB_CNTN

Cử nhân Tài năng ISB BBus

73


Phương thức tuyển sinh UEH 2025 cập nhật mới nhất?

Sang năm 2025, UEH vẫn giữ vững phong độ với 5 phương thức tuyển sinh chính, áp dụng cho cơ sở TP.HCM. Cụ thể:

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

  • Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế (SAT, IB, A-Level, IELTS…).

  • Phương thức 3: Dành cho thí sinh có kết quả học tập xuất sắc (học sinh giỏi các năm, học bạ đẹp).

  • Phương thức 4: Dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp năng lực tiếng Anh, đây là phương thức ngày càng phổ biến và được UEH ưu tiên.

  • Phương thức 5: Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.



XEM THÊM:  


 

 

 

Trang
Trang

This is a short biography of the post author. Maecenas nec odio et ante tincidunt tempus donec vitae sapien ut libero venenatis faucibus nullam quis ante maecenas nec odio et ante tincidunt tempus donec.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét